KHỐI 6
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý :
a) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + . . . + 99 – 100
b) 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 + . . . + 97 – 98 – 99 + 100
Bài 2 : Tìm x,y Z biết :
- (x+1) + (x+3) + (x+5) + . . . + (x + 99) = 0
- (x – 3)(2y + 1) = 7
- (x – 7)(x + 3) < 0
- 3x + 4y – xy = 15
Bài 4 : Tìm n Z để cho :
- 4n – 5 n
- 2n – 1 là ước của 3n + 2
Bài 5: Một người bán 6 giỏ cam và xoài. Mỗi giỏ chỉ đựng hoặc cam hoặc xoài với số lượng sau: 34 quả, 39 quả, 40 quả, 41 quả, 42 quả, 46 quả. Sau khi bán 1 giỏ xoài thì số cam còn lại gấp 4 lần số xoài còn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xoài?
KỲ 6 KHỐI 8
Bài 1 : Rút gọn các phân thức :
a) 
b) 
Bài 2: Cho và 
Chứng minh rằng : a + b + c = abc.
Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD), hai đường chéo cắt nhau tại O.
- CMR : Từ đó suy ra :
- Biết = 9 , = 25. Tính .
Bài 4: Cho tứ giác ABCD, I là điểm thuộc AB. Qua A kẻ đường thẳng song song với ID cắt đường thẳng CD ở E, qua B kẻ đường thẳng song song với IC cắt đường thẳng CD ở F. Biết diện tích tứ giác ABCD là 60cm2.
- Chứng minh :
- Tính
- Gọi M là trung điểm của EF. Tính
- Từ đó hãy nêu cách vẽ : Qua điểm I trên cạnh AB hãy vẽ 1 đường thẳng chia tứ giác đó thành hai đa giác có diện tích bằng nhau.
|
KHỐI 7
Bài 1 : Cho ; và a + b + c 0.
- Tính b và c,biếta = - 2018.
- Tính : giá trị của M =
Bài 2 : Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tất cả các điểm :
a) Có hoành độ bằng tung độ
b) Có hoành độ và tung độ đối nhau.
Bài 3 : Vẽ đồ thị hàm số :
a) y = b) y = 2
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 600 . Chứng minh rằng : AB = BC
Bài 5 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. DE cắt BC tại M. Chứng minh : M là trung điểm của DE.
KHỐI 9
Bài 1: Giải hệ phương trình: 
Bài 2 : Trong phòng học có một số ghế dài. Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì 6 học sinh không có chỗ ngồi. Nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa 1 ghế. Hỏi có bao nhiêu ghế và bao nhiêu học sinh?
Bài 3 : Mười hai em ăn 12 cái bánh. Trong đó, mỗi em học sinh nam ăn 2 cái, mỗi em học sinh nữ ăn cái, mỗi em bé ăn cái. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu em bé?
Bài 4 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có
AB = 8cm, AC = 15cm, đường cao AH = 5cm. Tính bán kính đường tròn.
Bài 5 : Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B , OO’ = 4cm. Qua A kẻ một đường thẳng cắt (O) và (O’) theo thứ tự tại M và N (A nằm giữa M và N). Hỏi MN có độ dài lớn nhất là bao nhiêu ?
|